Thực đơn
Natalie Cole Giải thưởngGiải Grammy được tổ chức bởi Viện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia của Hoa Kỳ cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm. Cole giành 9 giải từ 21 đề cử.[5]
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
1976 | Natalie Cole | Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất | Đoạt giải |
"This Will Be" | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
1977 | Natalie | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
"Sophisticated Lady" | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đoạt giải | |
1978 | "I've Got Love on My Mind" | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
1979 | "Our Love" | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
1980 | I Love You So | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
1988 | Everlasting | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
1990 | Good to Be Back | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
"We Sing Praises" (with Deniece Williams) | Trình diễn nhóm nhạc hay song ca giọng R&B xuất sắc nhất] | Đề cử | |
1992 | Unforgettable… with Love | Album của năm | Đoạt giải |
"Unforgettable" (cùng Nat King Cole) | Thu âm của năm | Đoạt giải | |
Album giọng pop truyền thống xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Long 'Bout Midnight | Album giọng jazz xuất sắc nhất | Đề cử | |
1994 | Take a Look | Trình diễn giọng jazz xuất sắc nhất | Đoạt giải |
1997 | "When I Fall in Love" (cùng Nat King Cole) | Hợp tác giọng pop xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Stardust | Trình diễn giọng pop truyền thống xuất sắc nhất | Đề cử | |
2003 | "Better Than Anything" (cùng Diana Krall) | Hợp tác giọng pop xuất sắc nhất | Đề cử |
Ask a Woman Who Knows | Album giọng jazz xuất sắc nhất | Đề cử | |
2007 | "Day Dreaming" | Trình diễn giọng R&B nữ xuất sắc nhất | Đề cử |
2009 | Still Unforgettable | Album giọng pop truyền thống xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Cole giành 3 đề cử.[6]
Năm | Đề cử cho | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|---|
Bản mẫu:LatinGrammy | "Bachata Rosa" (cùng Juan Luis Guerra) | Thu âm của năm | Đề cử |
Natalie Cole en Español | Album của năm | Đề cử | |
Album giọng pop truyền thống xuất sắc nhất | Đề cử |
Giải thưởng khác[7] | |||
Hạng mục | Tựa đề | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|
2010 | Society of Singers Lifetime Achievement Award[8] | Society of Singers | Đoạt giải |
2002 và 2009 | Nghệ sĩ jazz xuất sắc nhất | NAACP Image Awards | Đoạt giải |
2000 | Best Actress - Television Movie, Miniseries or Dramatic Special Livin for Love: The Natalie Cole Story[9] | NAACP Image Awards | Đoạt giải |
1999 | Hitmaker Award | Songwriters Hall of Fame | Đoạt giải |
1993 | Lifetime Musical Achievement | The George and Ira Gershwin Award | Đoạt giải |
1991 | Favorite Artist – Adult Contemporary | American Music Awards | Đoạt giải |
1978 | Favorite Female Artist – Soul / Rhythm & Blues | American Music Awards | Đoạt giải |
1977 | Favorite Female Artist – Soul / Rhythm & Blues | American Music Awards | Đoạt giải |
Thực đơn
Natalie Cole Giải thưởngLiên quan
Natalie Natalie Portman Natalie Cole Natalie Wood Natalie du Toit Natalie (trang web) Natalie Imbruglia Natalie Glebova Natalie Dormer Natalie Payida JabangweTài liệu tham khảo
WikiPedia: Natalie Cole http://abc7.com/news/natalie-cole-grammy-winning-s... http://www.allmusic.com/artist/p3938 http://www.grammy.com/nominees/search?artist=natal... http://www.imdb.com/title/tt0266789/ http://theenvelope.latimes.com/factsheets/awardsdb... http://www.latimes.com/entertainment/music/la-et-m... http://nataliecole.com http://www.nataliecole.com/ http://www.ovensauditorium.com/default.asp?ovens=4... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&...